vergreist /a/
già, già cả, già lão.
betagt /a/
già, đúng tuổi, luống tuổi, có tuổi.
greis /a (/
1. bạc phơ, trắng xóa; 2. già, già lão.
vorgeschritten /a/
1. tiến bộ, tiến triển (công việc); 2. (về tuổi) già, cao, hạc, cao niên; tuổi tác.
altest /a/
1. già, già lão, già nua, đúng tuổi, luống tuổi; alt
verkalken /Ivt biến thành vôi; II vi (/
1. vôi hóa; 2. (y) vôi hóa; 3. già, lão hóa, trđ nỗn quá thài.Illilli:
bejahrt /a/
đúng tuổi, luông tuổi, có tuổi, già, già cả, già nua tuổi tác, cao niên.
über /I prp/
1. (A cho câu hỏi " dí đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?' ) lên trên, ỏ trên; er hängt die Lampe - den Tisch nó treo đèn ỏ trên bàn; die Lampe hängt über dem Tisch đèn treo trên bàn; Sieg über Sieg thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp; 2.(A) qua, ngang qua, băng qua, xuyên qua, thông qua, kinh qua; das Tuch über den Kopf werfen trùm khăn lên đầu; der Fluß trat über die Ufer nuđc sông chảy tràn bô; 3.(A) sau, cách; heute über drei Wochen sau đúng ba tuần; über die Nacht bléiben ngủ trọ, ngủ đỗ, ngủ đậu, ngủ lại; über kurz oder lang sđm muộn; 4. (A) trên, hơn, quá, già; cao hơn; über drei Wochen hơn ba tuần; bis über die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen kể về chuyên lạ; 6. (D): über der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm; über dem Lärm erwachen tỉnh dậy ù ồn; 7. (A): über den Feind Stegen thắng kẻ thù; über j-n herfallen công kích ai; II adv 1.: Gewehr -I (quân sự) vác súng lên vai, vác!; 2. trong vòng, trong thòi gian, trong khi, trong lúc, trong quá trình; den Winter über suốt mùa đông; die Nacht über suốt đêm, trọn đêm; 3.: über und über genúg khá hoàn toàn; - und über bespritzt bị hắt từ trên xuống; über und über erröten bị nhuốm mầu; 4.: er ist mir über nó biết nhiều hơn tôi; das ist mir schon über tôi đã chán ngắy cái đó rồi.