TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hạc

hạc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

già

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao niên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khám xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lục soát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lục lọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng sục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sục sạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hạc .

sếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạc .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con hạc

con sếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con hạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hạc .

Kranich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hạc

vorgeschritten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchspüren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con hạc

Kranich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kranich /[’kra:niẹ], der; -s, -e/

con sếu; con hạc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kranich /m -(e)s, -e/

con] sếu, hạc (Mega- lornis grus).

vorgeschritten /a/

1. tiến bộ, tiến triển (công việc); 2. (về tuổi) già, cao, hạc, cao niên; tuổi tác.

durchspüren /vt/

khám xét, lục soát, lục lọi, tìm kiếm, lùng sục, sục sạo, lùng, hạc, sục; dò hỏi, dò xét, dò la, tìm hiểu, trinh sát, thám thính, điều tra, do thám, thăm dò.

Từ điển Tầm Nguyên

Hạc

Loài chim. Có nhiều giống hạc, thứ quý nhất là hạc đỏ đầu. Hạc cao 3 thước, mỏ, chân, cổ đều dài, mình toàn sắc trắng, bay lượn rất mau, tiếng kêu rất lớn, tương truyền sống đến 1000 năm, nên người ta thường dùng chữ " tuổi hạc" để chúc nhau sống lâu. Cõi xuân tuổi hạc càng cao Kim Vân Kiều

Từ điển tiếng việt

hạc

- d. Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hạc

(dộng) con hạc Kranich m; tuổi hạc Langlebigkeit f