TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geschickt

khéo léo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khéo tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lão luyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh xảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh nhẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giói giang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sành sỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thái độ khéo léo trong giao tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôn khéo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôn ngoan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lịch thiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết xã giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-đủ năng lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geschickt

geschickt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

sie waren aber von den drei Königen geschickt, die mit des Prinzen Schwert die Feinde geschlagen und mit seinem Brot ihr Land ernährt hatten, und die sich dankbar bezeigen wollten.

Đó là quà tặng của ba ông vua ba nước gởi tới tạ ơn hoàng tử khi trước đã cho mượn kiếm để dẹp giặc ngoại xâm và chiếc bánh để cứu dân khỏi nạn đói.Lúc bấy giờ,

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus diesem wird die Formmasse entnommen und über Dosiervorrichtungen mittels Kolbenschieber oder Füllschablonen in das Werkzeug geschickt.

Từ bồn này, khối nguyên liệuđược nạp vào khuôn bằng bộ đẩy pistonhoặc khuôn đong mẫu sau khi đã qua cácthiết bị định liều lượng.

Optoelektronische Sensoren (Lichtschranken) senden einen Lichtstrahl aus, der dann von einem Reflektor oder Werkstück reflektiert und von einem Empfänger aufgenommen oder direkt zum Empfänger geschickt wird (Bilder 1 und 3).

Bộ cảm biến quang điện (rào chắn quang) phát ra một chùm tia sáng, chùm tia sáng nàysẽ bị phản chiếu từ một bộ phận phản xạ haytừ một chi tiết và sẽ được thu ở bộ nhận tínhiệu (phần thu) hay được trực tiếp truyền đếnbộ phát tín hiệu (phần phát) (Hình 1 và 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschickt /(Adj.; -er, -este)/

khéo léo; khéo tay; thành thạo; lão luyện (gewandt);

geschickt /(Adj.; -er, -este)/

có thái độ khéo léo trong giao tiếp; khôn khéo; khôn ngoan; lịch thiệp; biết xã giao (klug, diplomatisch);

geschickt /(Adj.; -er, -este)/

(siidd ) thực tế; phù hợp; đủ điều kiện; -đủ năng lực (praktisch, tauglich, geeignet);

geschickt /(Adj.; -er, -este)/

thích hợp (passend, angebracht);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschickt /a/

khéo léo, khéo, tinh xảo, khéo tay, nhanh nhẹn, lão luyện, thông thạo, thành thạo, giói giang, sành sỏi; thực tế, thích hợp; in - er Weise [một cách] thành thạo, khéo léo, tinh xảo.