TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

älter

nhiều tuổi hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

già hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung niên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lón hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua tuổi trung niên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

älter

älter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da weltweit die Zahl der an der Blutzuckerkrankheit (Diabetes) leidenden Patienten weiter steigt – sie hat sich in den letzten 30 Jahren auf der ganzen Welt vor allem als Folge einer immer älter werdenden Bevölkerung mehr als verdoppelt – ist auch der Bedarf für Humaninsulin entsprechend gestiegen und liegt zurzeit weltweit bei etwa 6 Tonnen Insulin pro Jahr (Bild 1).

Vì trên thế giới số bệnh đường huyết (bệnh tiểu đường) tiếp tục tăng – hơn gấp đôi trong 30 năm qua trên toàn thế giới, đặc biệt là kết quả tăng dân số do tăng tuổi thọ - nên nhu cầu insulin người tăng lên tương ứng và hiện nay trên thế giới cần vào khoảng 6 tấn insulin mỗi năm (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden kostenlos zurückge­ nommen, wenn sie vor dem 1. April 1998 in den Verkehr gebracht wurden und nicht älter als 12 Jahre sind.

Thu lại miễn phí nếu xe được phép lưu hành trước ngày 1/4/1998 và không cũ quá 12 năm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Diese jetzt älter gewordenen Kinder möchten ebenfalls die Zeit anhalten, aber es ist eine andere Zeit.

»Ein Jahr älter geworden.« Auf der Terrasse schaukeln die Frauen in ihren Stühlen und blicken in die Nacht hinaus.

Thêm một tuổi. Ngoài sân hai bà ngồi đung đưa trên ghế xích đu, mắt nhìn vào bóng đêm.

Sie wartet draußen, ringt die Hände, während ihr Sohn in der Intimität dieses Abends, mit dieser Frau, die er kennengelernt hat, rasch älter wird.

Bà mẹ vặn vẹo đôi tay vào nhau đứng chờ ngoài quán, còn con trai bà nhanh chóng già đi trong vòng tay của người đàn bà kia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Älteren unter uns

người nhiều tuổi hơn trong chúng tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

älter /[’eltor] (Adj.)/

(absoluter Komp ) trung niên; qua tuổi trung niên;

älter /[’eltor] (Adj.)/

(absoluter Komp ) (verhüll ) già (alt);

älter /[’eltor] (Adj.)/

(so sánh tương đôi của alt) nhiều tuổi hơn; già hơn; lớn hơn;

die Älteren unter uns : người nhiều tuổi hơn trong chúng tôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

älter /a/

nhiều tuổi hơn, già hơn, lón hơn, trung niên; älter