TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lão

Lão

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Già

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cũ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cựu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cổ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xưa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lão

old age

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

old

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lão

das Altern

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

alt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: geringe Alterungsbeständigkeit

:: Độ bền lão hóa thấp

90 Alterungsbeständige Kautschuke

90 Cao su chống lão hóa

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Alterungsbeständige Stähle

Thép chống lão hóa

Alterungsbeständigkeit

Bền chống lão hóa

Alterungsbeständiger Stahl

Thép bền chống lão hóa

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

old

Già, lão, cũ, cựu, cổ, xưa

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lão

old age

Từ điển tiếng việt

lão

- I. d. 1. Già : Ông lão, bà lão. 2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh) : Lão huyện ấy ác lắm. II. đ. Từ người già dùng để tự xưng : Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Lão

già, lão ấu, lão bá, lão bộc, lão gia, lão già, lão khẩu, lão luyện, lão phu, lão thânh, lão trượng, cây dã lão, dưỡng lão, nguyệt lão, ra lão, truởng lão; Lão Tử, Lão giáo.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lão

1) alt (a); ông lão Alter m;

2) (người già tự xưng) ich (pron.)

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Lão

[VI] Lão

[DE] das Altern

[EN] old age