Việt
Lão
Già
cũ
cựu
cổ
xưa
Anh
old age
old
Đức
das Altern
alt
Già, lão, cũ, cựu, cổ, xưa
lão
- I. d. 1. Già : Ông lão, bà lão. 2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh) : Lão huyện ấy ác lắm. II. đ. Từ người già dùng để tự xưng : Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.
già, lão ấu, lão bá, lão bộc, lão gia, lão già, lão khẩu, lão luyện, lão phu, lão thânh, lão trượng, cây dã lão, dưỡng lão, nguyệt lão, ra lão, truởng lão; Lão Tử, Lão giáo.
1) alt (a); ông lão Alter m;
2) (người già tự xưng) ich (pron.)
[VI] Lão
[DE] das Altern
[EN] old age