TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

old age

Lão

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

GIÀ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Tuổi già

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

tuổi thọ

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

sanh lão bịnh tử

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

old age

old age

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

birth

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

disease and death

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

old age

das Altern

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Pháp

old age

Vieillesse

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A person in old age knows no one.

Về già người ta không quên biết họ.

When old age comes, whether in light or in dark, a person discovers that he knows no one. There hasn’t been time.

Rồi khi về già, dù sáng hay tối, người ta phát hiện rằng mình chẳng quen biết một ai. Họ không có thời giờ cho chuyện ấy.

In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lão

old age

sanh lão bịnh tử

birth, old age, disease and death

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Old age

Tuổi già, tuổi thọ

Từ Điển Tâm Lý

Old Age

[VI] GIÀ

[FR] Vieillesse

[EN] Old Age

[VI] Tổ chức Y tế Thế giới xếp những người 60-74 là cao tuổi, 75-90 là già, trên 90 là thượng thọ. Thực ra, đây là chỉ là mốc trung bình, tùy dân tộc, tùy từng người, tuổi già đến sớm, hay chậm khác nhau. Tùy theo trước đó nhân cách được hình thành cân bằng hay không, điều kiện khách quan thuận lợi hay không thì quá trình lão hóa diễn ra khác nhau. Dù sao sinh lực cũng kém dần đi, cơ bắp teo đi, tế bào và các mô giảm nước, những chức năng sinh lý đều giảm sút, khả năng thích ứng kém hơn trước, đặc biệt sự biến đổi cương vị và vai trò xã hội khi về hưu thường gây ra nhiều xáo động tâm tư. Những người có nhân cách cân bằng biết hạn chế ham muốn, có thể phát huy một số điểm thuận lợi; trái lại, những người trước kia thường vấp váp do tính tình bất thường, đến tuổi già thì những nét không thuận lợi lại tăng cường. Không thể xem lão hóa là một quá trình thoái hóa toàn bộ . Về mặt này mặt khác (tri giác, trí nhớ, khả năng giải quyết các vấn đề cảm xúc…) có mặt giảm, có mặt vẫn giữ được, có mặt nhờ bù trừ mà hoạt động tốt hơn. Những trắc nghiệm trí lực thường cho thấy giảm sút, nhưng nếu nghiên cứu về mặt chiến lược giải quyết các vấn đề lại thấy ở không ít người nhiều tiềm năng và một khả năng thích nghi. Thường những người trước kia mắc nhiễu tâm lúc già dễ sinh ra cáu kỉnh, thoái lùi, khó chấp nhận bất kỳ một hẫng hụt nào, hành hạ con cháu, hoặc co mình lại, hoàn toàn thụ động để được chăm sóc nuông chiều như trẻ con. Với tỷ lệ người già ngày càng tăng, các bệnh tuổi già trở thành một bộ phận quan trọng trong y học và xuất hiện môn Lão khoa (Gérontologie). Thiết chế những chính sách đối với người già trở thành một vấn đề quan trọng. X. Alzheimer.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

old age

[VI] Lão

[DE] das Altern

[EN] old age