Việt
cũ
Già
già ~ growth forest r ừ ng già ~ Red Sands Stone cát kết đỏ cổ ~ world river otter rái cá thường
lão
cựu
cổ
xưa
gang phế
Tuổi già
cao tuổi.
túc
Anh
old
Age
ancient
from the past
precedent
Đức
alt
Pháp
renfermé
vieux
Here an old bridge is half-finished.
Chỗ này, một chiếc cầu cũ mới chỉ xong phân nửa.
A person in old age knows no one.
Về già người ta không quên biết họ.
After each restart of time, the new world looks just like the old.
Sau mỗi lần thời gian bắt đầu lại thì cái thế giới mới giống y thế giới cũ.
At length, the populace have become thin like the air, bony, old before their time.
Cuối cùng, họ gầy trơ xương như que củi và già đi trước tuổi.
For yet another, this time project could be too big for a twenty-six-year-old.
Ngoài ra có thể cái đề tài về thời gian mà Einstein đang theo đuổi này là quá to tát dối với một anh chàng hai mươi sáu tuổi.
old, ancient, from the past, precedent
Age,Old
Tuổi già, cao tuổi.
old /INDUSTRY-CHEM/
[DE] alt
[EN] old
[FR] renfermé; vieux
old /TECH/
Già, lão, cũ, cựu, cổ, xưa
Old
a planetary surface that has been modified little since its formation typically featuring large numbers of impact craters; (compare to young).
Bề mặt của một hành tinh ít bị thay đổi kể từ khi nó được hình thành mà điển hình là có một lượng lớn các hố thiên thạch (đối lập với trẻ).
cũ, già ~ growth forest r ừ ng già ~ Red Sands Stone(Devonian: continental facies) cát kết đỏ cổ ( tuổi Đềvôn) ~ world river otter rái cá thường
ad. not young or new; having lived or existed for many years