TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

túc

túc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuê bao đội thủy thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏ đuôi tàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cò mũi tàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền công thuê đội thủy thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền thuê.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
lợi túc

lợi túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

doanh lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi nhuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền hưu trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trợ cắp hưu trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền hưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền trợ cáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền phụ cấp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

túc

old

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ancient

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

from the past

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

precedent

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

túc

Bein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

voll

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gefüllt .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ärgernisan etw. nehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heuer II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
lợi túc

Rente

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die gezielte Förderung der Mitarbeiter seitens der Vorgesetzten, z.B. durch Fortbildungen beeinflusst die Einstellung zum Beruf ebenfalls positiv und erhöht die Qualität der Arbeitsausführung.

Sự nâng đỡ nhân viên một cách có chủ đích từ phía lãnh đạo, thí dụ thông qua huấn luyện bổ túc, cũng ảnh hưởng tích cực đến thái độ của nhân viên đối với công việc và giúp nâng cao chất lượng thực hiện công việc.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Aufnehmern wird das Basissymbol in der rechten unteren Ecke durch den Kennbuchstaben nach DIN19227, Teil 1, für die aufgenommene Messgröße ergänzt.

Ở thiết bị nhập biểu tượng cơ bản được bổ túc thêm cho đại lượng đo ở bên phải góc ở dưới, nhờ một mẫu tự theo DIN 19227, phần 1.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Trotz entsprechender Ausbildung und kontinuierlicher Weiterbildung lässt sich menschliches Versagen z. B. durch unzureichende Konzentration nicht vollständig ausschließen.

Cho dù được đào tạo thích nghi và học bổ túc liên tục, sai phạm của con người - thí dụ thiếu tập trung - không thể loại bỏ được hoàn toàn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ärgernisan etw. nehmen

túc, bực, giận;

Heuer II /f =, -n/

1. [sự] thuê bao đội thủy thủ; 2. cỏ đuôi tàu, cò mũi tàu; 2. tiền công thuê đội thủy thủ; 4. tô, túc, tiền thuê.

Rente /f =, -n/

1. lợi túc, doanh lợi, lợi nhuận, túc, tô túc; 2. tiền hưu trí, trợ cắp hưu trí, tiền hưu, tiền trợ cáp, tiền phụ cấp.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

túc

old, ancient, from the past, precedent

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

túc

1) Bein n;

2) voll (a), gefüllt (a). túc chí ureigenster Wille m; allte Wünsche m/pl.