TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bein

chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy tha hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai nhịp bưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữa khỏi bệnh cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm rói loạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm huyên náo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm náo động j -m auf die ~ e helfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -n auf die ~ é stellen chũa khỏi bệnh cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ổm dậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xương cốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bein

leg

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bein

Bein

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das rechte Bein

chân phải

das linke Bein

chân trái', gerade Beine: đôi chân thang', die Beine von sich strecken: duỗi thẵng đôi chân ra

die Beine übereinander schlagen

bắt tréo chân lên nhau

er hat im Krieg ein Bein verloren

ông ấy bị mất một chân trong cuộc chiến

der Hund hob das Bein

con chó giở chân lên

was man nicht im Kopf hat, das muss man in den Beinen haben

khi người ta quèn .cái gì thì phải tốn công đi thêm lần nữa (cái gì không có ở trong đầu thì phải giải quyết bởi đôi chân)

auf einem Bein kann man nicht stehen

người ta không thể đứng bằng một chân (nghĩa bóng: một ly rượu không đủ! - thường dùng khỉ mời ai hoặc khi mình muốn uống thêm ly rượu thứ hai)

jmdm. Beine machen (ugs;)

xua đuổi ai

jüngere Beine haben (ugs.)

có đôi chân trẻ trung (vì thế chạy nhanh hơn)

ein langes Beine machen (Fußball)

một cú xoạc bóng hoặc tìm cách cướp bóng trong chân đô'i phương

ein Beine stehen lassen (Fußball)

ngáng chân cầu thủ đốì phương khi người ấy đang dẫn bóng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Bein

e

laufen, was die Bein

e

sich (D) die Bein e dblaufen

1. chạy tha hồ; hết súc; chạy thả cửa, chạy nhiều, chạy mệt; 2.

schlecht auf den Beinen sein

lê bưdc khó nhọc;

j -n auf die Bein e bringen;

1. chữa khỏi bệnh cho ai; 2. làm rói loạn, làm huyên náo, làm náo động

j -m auf die Bein e helfen, j

-n

auf die Bein é stellen

chũa khỏi bệnh cho ai, giúp ai, bình phục, ổm dậy;

fest auf den Bein en stehen

đúng vững trên đôi chân; (nghĩa bóng) phân tích, xem xét, nghiên cứu kỹ; 2. [cái] chân (bàn...); 3. xương cốt;

j - m Beine machen

giục, thúc dục, giục giã, thôi thúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bein /[bain], das; -[e]s, -e, (landsch., südd., österr. auch: -er)/

(người, thú vật) chân; cẳng; giò (Gliedmaße);

das rechte Bein : chân phải das linke Bein : chân trái' , gerade Beine: đôi chân thang' , die Beine von sich strecken: duỗi thẵng đôi chân ra die Beine übereinander schlagen : bắt tréo chân lên nhau er hat im Krieg ein Bein verloren : ông ấy bị mất một chân trong cuộc chiến der Hund hob das Bein : con chó giở chân lên was man nicht im Kopf hat, das muss man in den Beinen haben : khi người ta quèn .cái gì thì phải tốn công đi thêm lần nữa (cái gì không có ở trong đầu thì phải giải quyết bởi đôi chân) auf einem Bein kann man nicht stehen : người ta không thể đứng bằng một chân (nghĩa bóng: một ly rượu không đủ! - thường dùng khỉ mời ai hoặc khi mình muốn uống thêm ly rượu thứ hai) jmdm. Beine machen (ugs; ) : xua đuổi ai jüngere Beine haben (ugs.) : có đôi chân trẻ trung (vì thế chạy nhanh hơn) ein langes Beine machen (Fußball) : một cú xoạc bóng hoặc tìm cách cướp bóng trong chân đô' i phương ein Beine stehen lassen (Fußball) : ngáng chân cầu thủ đốì phương khi người ấy đang dẫn bóng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bein /n -(e)s,/

1. chân; die Bein e kreuzen ngồi bắt chéo chân; von einem - aufs andere treten đúng đổi chân; laufen, was die Bein e können chạy vắt chân lên cổ, chạy hết súc; sich (D) die Bein e dblaufen 1. chạy tha hồ; hết súc; chạy thả cửa, chạy nhiều, chạy mệt; 2. (nach D) sai nhịp bưdc; schlecht auf den Beinen sein lê bưdc khó nhọc; auf die - e kommen bình phục, khỏi ốm, ôm dậy; tự lực được; j -n auf die Bein e bringen; 1. chữa khỏi bệnh cho ai; 2. làm rói loạn, làm huyên náo, làm náo động j -m auf die Bein e helfen, j -n auf die Bein é stellen chũa khỏi bệnh cho ai, giúp ai, bình phục, ổm dậy; fest auf den Bein en stehen đúng vững trên đôi chân; (nghĩa bóng) phân tích, xem xét, nghiên cứu kỹ; 2. [cái] chân (bàn...); 3. xương cốt; j - m Beine machen giục, thúc dục, giục giã, thôi thúc.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Bein

leg