precedent :
tiền lệ [L] quyồt định tư pháp làm thành án lệ, Qui tẳc stare decisis chi dược chắp nhặn vào thề ký XVIII trong luật Anh - Mỹ, theo đó bat buộc tòa án xét xứ vụ kiện tương tự quyết định theo tòa án cấp cao. Các quyet định cùa tòa án ngang cấp hay nước ngoài không bó buộc phái theo mậc dâu tinh chat có giá trị cao hơn (entitled to the highest respect). Tối cao pháp viện cúa Mỹ không bi bó buộc bới phán quyet cùa mình, đã có trước dãy, trong khi quí tộc Viện áp dụng chạt chẽ qui tẳc này. Tuy nhiên, khi tòa án muốn tránh áp dụng một tiền lệ thi tòa án phái xét đen một đìêm thực té xem như một diêm pháp lý, điêu này cho phép tòa án phân biệt một tiên lệ (to distinguish a precedent) - precedents of a case - tiên lệ cùa vụ kiện, án lệ cùa một trường hợp pháp luật. - condition precedent - dicu kiộn tiên lệ (phn condition subsequent).