erschöpfen /(sw. V.; hat)/
múc cạn;
tát cạn;
tận dụng;
khai thác hết (aufbrauchen, restlos nutzen);
alle Möglichkeiten sind er schöpft : mọi khả năng đã được tận dụng.
erschöpfen /(sw. V.; hat)/
(vấn đề) bàn về các khía cạnh;
nghiên cứu mọi vân đề (erörtern);
die Problematik lässt sich in so kurzer Zeit nicht erschöpfen : vấn đề này không thể thẳo luận cặn kẽ trong thời gian ngắn.
erschöpfen /(sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
làm mệt nhoài;
làm mệt nhọc (anstrengen);
die Strapazen haben ihn völlig erschöpft : những việc căng thẳng đã làm cho ông ta kiệt sức.
erschöpfen /(sw. V.; hat)/
giới hạn;
hạn chế;
mein Auftrag erschöpft sich im Sortieren der Briefe : nhiệm vụ của tôi chỉ giới hạn trong việc phân loại những bức thư.
erschöpfen /(sw. V.; hat)/
giảm dần;
nhẹ dần;
yếu dần (nachlassen, aufhören);
meine Geduld erschöpft sich langsam : lòng kiên nhẫn của tôi đang cạn dần.