TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm ảnh hưởng

làm ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng chạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động đến ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mệt mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm ảnh hưởng

tangieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Korrosion ist nach DIN die Reaktion eines Werkstoffes mit seiner Umgebung, wobei eine messbare Veränderung des Werkstoffes eintritt, die zur Beeinträchtigung der Funktion von Bauteilen aus diesem Werkstoff führen kann.

Theo tiêu chuẩn DIN thì sự ăn mòn là do phản ứng của vật liệu với môi trường chung quanh nó, biến đổi của vật liệu có thể đo lường được và có thể làm ảnh hưởng đến chức năng của các thành phần thiết bị được chế tạo từ vật liệu này.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese häufigste Form der Mutationen verändert zwar die Proteine einer Zelle, aber nur so, dass sie in ihrer Funktion nicht beeinträchtigt werden.

Dạng xuất hiện thường nhất. Chúng làm thay đổi protein của tế bào nhưng chỉ thay đổi mà không làm ảnh hưởng đến chức năng của tế bào.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem behindert der Ausfall einer Station nicht das gesamte Netz.

Ngoài ra, một trạm gặp sự cố sẽ không làm ảnh hưởng đến toàn mạng.

Unterschiedlich auftretende Kräfte an den Rädern beeinflussen das Lenkverhalten.

Nhiều lực khác nhau tác dụng lên các bánh xe cầu trước làm ảnh hưởng đến tính năng lái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das tangiert mich nicht

điều đó không ảnh hưởng gì đến tôi.

die Aufregungen haben sie sehr mitgenom men

những con xúc động đã khiến nàng kiệt sức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tangieren /[tarj’güron] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) làm ảnh hưởng; tác động; đụng chạm;

điều đó không ảnh hưởng gì đến tôi. : das tangiert mich nicht

mitnehmen /(st. V.; hat)/

làm ảnh hưởng; tác động đến ai; làm mệt mỏi;

những con xúc động đã khiến nàng kiệt sức. : die Aufregungen haben sie sehr mitgenom men