TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausmergeln

làm kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mệt mỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm haọ mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausmergeln

ausmergeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Krankheit hatte sie völlig ausgemergelt

căn bệnh đã làm bà ấy hiệt sức hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausmergeln /[’ausmergaln] (sw. V.; hat)/

làm kiệt sức; làm haọ mòn; làm kiệt quệ (entkräften, auszehren);

die Krankheit hatte sie völlig ausgemergelt : căn bệnh đã làm bà ấy hiệt sức hoàn toàn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausmergeln /I vt/

làm kiệt súc, làm mệt mỏi, làm kiệt quệ; II vi (s) [bị] hao mòn, tiêu hao, kiệt súc, kiệt quệ; (về thực vặt) cằn đi, còi đi; (về nguôi) còi cọc đi, gầy đi.