TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm tiêu hao

làm tiêu hao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu thụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mệt mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt quệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mòn mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xói mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hao mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sa sút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tổn hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá hoại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm tiêu hao

fressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ermatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auszehren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unterhöhlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

zerstören Materialien durch mikrobiologisch induzierte Korrosion (Seite 72),

làm tiêu hao vật chất do ăn mòn gây ra. (trang 72)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Motor frisst viel Benzin

động cơ này tiêu hao nhiều xăng.

die Anstrengung hat ihn sehr ermattet

sự cố gắng quá mức khiến hắn kiệt sức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auszehren /I vt/

làm kiệt, làm tiêu hao, làm khô; II vi (s) u

unterhöhlen /vt/

1. xói mòn, xâm thực; 2. (nghĩa bóng) làm hao mòn, làm suy yếu, làm sa sút, làm tiêu hao, làm tổn hại, làm hại, phá hoại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fressen /(st. V.; hat)/

tiêu thụ; làm tiêu hao;

động cơ này tiêu hao nhiều xăng. : der Motor frisst viel Benzin

ermatten /(sw. V.) (geh.)/

(hat) làm mệt mỏi; làm kiệt sức; làm kiệt quệ; làm mòn mỏi; làm tiêu hao (matt, schwach machen);

sự cố gắng quá mức khiến hắn kiệt sức. : die Anstrengung hat ihn sehr ermattet