fressen /(st. V.; hat)/
(nói về loài thú) ăn;
gặm;
ngốn;
die Kuh hat gefressen : con bò cái đã ăn rồi (nói về người với vẻ ác cảm) er frisst für drei : hắn ăn bằng ba người.
fressen /(st. V.; hat)/
(nói về loài thú) ăn;
là thực phẩm;
Kühe fressen Gras : bò ăn cỏ dem Vieh etwas zu fressen geben : cho con vật ăn (nói đùa) ich will dich nicht fressen : anh không ăn thịt em đâu sie sah mich an, als wollte sie mich fressen : cô ta nhìn tôi với vẻ căm giận (như muốn ăn tưaỉ nuốt sống) wies kommt, [so] wirds gefres sen : người ta phải nhìn nhận sự việc như bản chất của chúng etw. in sich fressen : phải nuốt giận vào lòng hoặc phải âm thầm chịu đựng etw. gefressen haben (ugs.) : đã hiểu ra điều gì jmdn., etw. gefressen haben (ugs.) : rất ghét ai hay điều gì, không thể chịu đựng nổi jmdn. zum Fressen gern haben : (đùa) rất thích ai zum Fressen sein/aussehen (ugs.) : rất dễ thương, rất xinh xắn, trông đáng yêu.
fressen /(st. V.; hat)/
ăn;
gặm nhấm;
der Hund hat den Napf leer gefressen : con chó đã ăn sạch cái chậu (đựng thức ăn).
fressen /(st. V.; hat)/
cắn;
gặm nhấm;
die Motten haben Löcher in den Pullover gefressen : những con nhậy đã cắn chiếc áo thủng nhiều lỗ.
fressen /(st. V.; hat)/
tiêu thụ;
làm tiêu hao;
der Motor frisst viel Benzin : động cơ này tiêu hao nhiều xăng.
fressen /(st. V.; hat)/
(geh ) thiêu sạch;
đốt trụi;
phá hủy;
làm tiêu tan;
die Sonne frisst den Schnee : mặt trời đã làm tan tuyết der Wald wird von der Stadt gefressen : rừng đã bị thành phố lấn dần.
fressen /(st. V.; hat)/
xâm thực;
ăn mòn;
phá hủy dần;
Rost frisst am Metall : lớp rỉ sét đã ăn mòn kim loại Sorge frisst an ihm : nỗi lo lắng gặm nhấm ông ẩy (làm ông ấy mòn mỏi).
fressen /(st. V.; hat)/
ăn mòn;
gặm nhấm đến thủng;
ăn sâu;
der Rost frisst sich weiter : lớp rỉ sét tiếp tục ăn sâu vào die Säge frisst sich durch das Holz : lưỡi cưa xuyên qua tấm gỗ.
Fressen /das; -s/
thức ăn gia súc (Futter);
Fressen /das; -s/
(derb abwertend) bữa ăn;
món ăn (' Essen);
das Fressen in der Kneipe ist mies : món ăn ở quán quá dở ein gefun denes Fressen für jmdn. sein (ugs.) : rất phù hợp với ai, đúng theo lòng mong muốn của ai.