TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bữa ăn

bữa ăn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩu phần lương thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giờ ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

món ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc ăn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bữa ăn

meal

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 meal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bữa ăn

Tischsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mahlzeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Menage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Essen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mähler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bekostigung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beköstigung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Perhaps the dinner will be a diversion.

Có thể bữa ăn chung sẽ làm cho bạn anh nghĩ tới những chuyện khác.

Just now a chemist is walking back to his shop on Kochergasse, having taken his noon meal.

Ngay bây giờ đây, một ông bán thuốc trở về cửa hàng trên Kochergasse sau bữa ăn trưa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Während des ganzen Abendessens wippt er dann unter dem Tisch mit den Beinen.

Suốt bữa ăn chiều anh ngồi rung đùi dưới bàn.

Vielleicht wird ihn das gemeinsame Essen ja auf andere Gedanken bringen.

Có thể bữa ăn chung sẽ làm cho bạn anh nghĩ tới những chuyện khác.

Gerade jetzt geht ein Drogist, der sein Mittagessen eingenommen hat, zu seinem Geschäft in der Kochergasse zurück.

Ngay bây giờ đây, một ông bán thuốc trở về cửa hàng trên Kochergasse sau bữa ăn trưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie sitzen bei Tisch

họ đang dùng bữa.

die Mahlzeiten zubereiten

chuẩn bị cho các bữa ăn

der Säugling bekommt fünf Mahl zeiten am Tag

trễ sơ sinh được cho ăn năm. lần trong ngày.

das Fressen in der Kneipe ist mies

món ăn ở quán quá dở

ein gefun denes Fressen für jmdn. sein (ugs.)

rất phù hợp với ai, đúng theo lòng mong muốn của ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beköstigung /í =, -en/

í =, -en khẩu phần lương thực, bữa ăn, đồ ăn, thúc ăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tischsein /(ugs.)/

(o Art ; in Verbindung mit bestimmten Präp ) bữa ăn (Mahlzeit, Essen);

họ đang dùng bữa. : sie sitzen bei Tisch

Mahlzeit /die; -, -en/

bữa ăn; giờ ăn;

chuẩn bị cho các bữa ăn : die Mahlzeiten zubereiten trễ sơ sinh được cho ăn năm. lần trong ngày. : der Säugling bekommt fünf Mahl zeiten am Tag

Menage /[me'na:3o], die; -n/

(östem, sonst veraltend) thức ăn; bữa ăn;

Essen /das; -s, -/

bữa ăn; món ăn;

Fressen /das; -s/

(derb abwertend) bữa ăn; món ăn (' Essen);

món ăn ở quán quá dở : das Fressen in der Kneipe ist mies rất phù hợp với ai, đúng theo lòng mong muốn của ai. : ein gefun denes Fressen für jmdn. sein (ugs.)

Mähler /u. -e (PI. selten) (geh.)/

bữa ăn; thức ăn; đồ ăn (‘Essen, Speise);

Bekostigung /die; -, -en (PI. selten)/

khẩu phần lương thực; bữa ăn; đồ ăn; thức ăn (Kost, Verpflegung);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 meal /y học/

bữa ăn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bữa ăn

X. bữa

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

meal

bữa ăn