Việt
bột
vật liệu hạt
bữa ăn
bột bone ~ bột xương bore ~ mùn khoan crushed bone ~ bột xương nghiền degelatinized bone ~ bột xương tiệt chất keo hoof horn ~ bột sừng và móng
bột thô
bột mịn
tự
thực
Anh
meal
food
to eat
flour
Đức
Mahlzeit
Mehl für Nahrungszwecke
Pháp
farines
Just now a chemist is walking back to his shop on Kochergasse, having taken his noon meal.
Ngay bây giờ đây, một ông bán thuốc trở về cửa hàng trên Kochergasse sau bữa ăn trưa.
Arriving home, each man finds a woman and children waiting at the door, introduces himself, helps with the evening meal, reads stories to his children.
Về tới nhà, mỗi ông lại tự gặp vợ và lũ con đứng đón ở cửa, ông tự giới thiệu, giúp dọn ăn, đọc cho lũ con vài câu chuyện.
The boys, their mothers, fathers, sisters walk listlessly to houses on Amthausgasse and Aarstrasse, or to the waiting benches near the Bahnhofplatz, sit after the noon meal, play cards to pass time, nap.
Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.
The residents of no. 82, just glimpsed through their window, fly through the house from one room to the next, sit down for an instant, shovel down a meal in one minute, disappear, reappear.
Những người cư ngụ trong ngôi nhà số 82 mà ông thoáng thấy qua cửa sổ bay trong nhà từ phòng này sang phòng khác, họ ngồi xuông, lùa bữa ăn vào miệng trong vòng một phút, biến mất rồi lại xuất hiện.
flour,meal /AGRI/
[DE] Mehl für Nahrungszwecke
[EN] flour; meal
[FR] farines
food, meal
to eat, food, meal
bột (thức ăn)
Nguyên liệu thức ăn đã được nghiền hoặc làm nhỏ cỡ hạt.
bột, bột mịn
bột (mịn)
bột thô (chưa xay mịn)
bột bone ~ bột xương bore ~ mùn khoan crushed bone ~ bột xương nghiền degelatinized bone ~ bột xương tiệt chất keo hoof (and) horn ~ bột sừng và móng
o bột
§ bore meal : bùn khoan
§ fossil meal : kiezengua
§ mountain meal : đất tảo silic
§ rock meal : vụn đá, bột đá
n. food eaten to satisfy hunger, such as dinner