Việt
vật liệu hạt
Anh
meal
granular materials
granular dust
Zu beachten ist jedoch, dass staubiges Materialebenfalls Probleme bereitet. Es besitzt eineschlechte Rieselfähigkeit und führt zu Förderschwankungen.
Tuynhiên, nên lưu ý rằng vật liệu hạt nhỏ mịn nhưbột cũng sinh ra nhiều vấn đề như khả năng tựtuôn rơi kém và sẽ dẫn đến vận chuyển khôngđều.
:: Druckbeladung - Durch eine mehrere Stunden vor der Verarbeitung durchgeführte Behandlung der Partikel bei erhöhtem Druck und erhöhter Temperatur erreicht man einen höheren Partikelinnendruck.
Phương pháp nạp áp suất – Trước khi gia công, vật liệu hạt được xử lý nhiều giờ dưới điều kiện áp suất và nhiệt độ cao để đạt được áp suất bên trong hạt cao hơn.
Als wirtschaftlicher und qualitativ hochwertigerAusgangsstoff liefern Granulate (Bild 1) in denunterschiedlichsten Herstellungsverfahren derKunststoffproduktion exzellente Ergebnisse.
Vật liệu hạt được xem là nguyên liệu đầu vàocó tính kinh tế và chất lượng cao, được sử dụnglàm nguyên liệu trong các phương pháp sản xuấtchất dẻo khác nhau và cho ra kết quả rất tốt (Hình 1).
Die Vorteile von Granulaten gegenüber Pulverbeim Spritzgießen, Blasformen und in der Extrusion liegen in der höheren Betriebssicherheit, einer staubfreien Verarbeitung und in derunkomplizierten Lagerhaltung und Reinigung.
Lợi thế của vật liệu hạt so với vật liệubột sử dụng trong phương pháp đúc phun, thổikhuôn và đùn bao gồm an toàn sản xuất cao,không phát tán bụi khi gia công, bảo quảntrong kho đơn giản và dễ làm sạch.
granular dust, granular materials, meal