TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thức ăn gia súc

thức ăn gia súc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thức ăn gia súc

Viehfutter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Futter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Backhefe, Futterhefe

nấm, men bánh, nấm men thức ăn gia súc

Einzellerproteinproduktion (Verwendung als Viehfutter- und Nahrungsmittelzusatz)

Sản xuất protein đơn bào (được sử dụng làm thức ăn gia súc và phụ gia thực phẩm)

Die als Nebenprodukt anfallende reststoffhaltige Schlempe wird als Futtermittel, Dünger oder zur Dampferzeugung genutzt.

Các vật liệu phế thải còn dư được sử dụng làm thức ăn gia súc, phân bón hoặc sản xuất hơi nước.

Etwa 130 verschiedene technische Enzyme werden industriell eingesetzt, davon die Hälfte als Biokatalysatoren in der Lebensmittel-, Futtermittel- und Getränkeindustrie (Seite 201).

Hiện nay có khoảng 130 enzyme kỹ thuật khác nhau được sử dụng trong công nghiệp, một nửa trong số đó được dùng làm chất xúc tác sinh học trong thực phẩm, thức ăn gia súc và công nghiệp nước giải khát (trang 201).

Maßnahmen zum Schutz von Naturhaushalt, Landschaft, Pflanzen und Tieren (z. B. durch Naturschutz-, Tierschutz-, Bundeswald-, Pflanzenschutz-, Gentechnik-, Futtermittel-, Düngemittelgesetz),

những biện pháp bảo vệ môi trường tự nhiên, cảnh quan, thực vật và động vật (thí dụ thông qua luật bảo vệ tự nhiên, bảo vệ động vật, bảo vệ thực vật, luật về rừng Liên bang, kỹ thuật gen, thức ăn gia súc, phân bón),

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gut im Futter sein/stehen (ugs.)

được nuôi ăn rất tốt (cũng nói về người).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Viehfutter /das/

thức ăn gia súc;

Fressen /das; -s/

thức ăn gia súc (Futter);

Futter /[’futar], das; -s/

thức ăn gia súc;

được nuôi ăn rất tốt (cũng nói về người). : gut im Futter sein/stehen (ugs.)