Die als Nebenprodukt anfallende reststoffhaltige Schlempe wird als Futtermittel, Dünger oder zur Dampferzeugung genutzt. |
Các vật liệu phế thải còn dư được sử dụng làm thức ăn gia súc, phân bón hoặc sản xuất hơi nước. |
Etwa 130 verschiedene technische Enzyme werden industriell eingesetzt, davon die Hälfte als Biokatalysatoren in der Lebensmittel-, Futtermittel- und Getränkeindustrie (Seite 201). |
Hiện nay có khoảng 130 enzyme kỹ thuật khác nhau được sử dụng trong công nghiệp, một nửa trong số đó được dùng làm chất xúc tác sinh học trong thực phẩm, thức ăn gia súc và công nghiệp nước giải khát (trang 201). |
Maßnahmen zum Schutz von Naturhaushalt, Landschaft, Pflanzen und Tieren (z. B. durch Naturschutz-, Tierschutz-, Bundeswald-, Pflanzenschutz-, Gentechnik-, Futtermittel-, Düngemittelgesetz), |
những biện pháp bảo vệ môi trường tự nhiên, cảnh quan, thực vật và động vật (thí dụ thông qua luật bảo vệ tự nhiên, bảo vệ động vật, bảo vệ thực vật, luật về rừng Liên bang, kỹ thuật gen, thức ăn gia súc, phân bón), |