TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cải chính

cải chính

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đính chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác ... đi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trải .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh cãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóa bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phé bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phế bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chói phăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chói bay chối biến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lật nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quật đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đổ nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lật úp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lật sáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phản đổì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cự tuyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa chữa lại cho đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cải cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cải thiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cải tiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cải lương

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cải tạo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cải quá tự tân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cải tà qui chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cải chính

reform

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cải chính

widerrufen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dementieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

widerlegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestreiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

berichtigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ver-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gegenerklärung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dementi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bestreitung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Widerruf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umstoaen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entkräften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Angeklagte hat sein Geständnis widerrufen

bị cáo đã phủ nhận lời thú tội của mình.

einen Fehler berichtigen

đính chính một lỗi

ich muss mich berichtigen

tôi phải cải chinh lời nói của mình', "Nein", berichtigte er, "so war es nicht”: "Không", ông ta cải chinh, "điều ấy không đúng".

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) ein Dementi gében

bác bỏ mình.

einen Fehler berichtigen

đính

ein Urteil umstoaen

(luật) phá án, bác án, hủy bỏ bán án, thủ tiêu án kiện.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reform

Cải cách, cải thiện, cải tiến, cải lương, cải chính, cải tạo, cải quá tự tân, cải tà qui chính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widerlegen /(sw. V.; hat)/

phản đổì; cải chính; bác bỏ (lời khai, lời tuyên bố V V );

widerrufen /(st. V.; hat)/

cải chính; bác bỏ; phủ nhận;

bị cáo đã phủ nhận lời thú tội của mình. : der Angeklagte hat sein Geständnis widerrufen

entkräften /[ent'krefton] (sw. V.; hat)/

cải chính; bác bỏ; phủ nhận; cự tuyệt (widerlegen, gegenstandslos machen);

berichtigen /(sw. V.; hat)/

đính chính; cải chính; bác bỏ (tin bịa đặt); sửa chữa lại cho đúng (korrigieren, richtig stellen, verbes sern);

đính chính một lỗi : einen Fehler berichtigen tôi phải cải chinh lời nói của mình' , " Nein" , berichtigte er, " so war es nicht”: " Không" , ông ta cải chinh, " điều ấy không đúng" . : ich muss mich berichtigen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gegenerklärung /f =, -en/

sự] cải chính, bác bỏ.

Dementi /n -s, -s/

sự, bài] cải chính, đính chính, bác bỏ; sich (D) ein Dementi gében bác bỏ mình.

dementieren /vt/

cải chính, bác bỏ, bác ... đi.

berichtigen /vt/

1. đính chính, cải chính, bác bỏ (tin bịa đặt); einen Fehler berichtigen đính chính một lỗi; 2. điều chỉnh; 3. trang trải (nghĩa vụ).

Bestreitung /í =, -en/

í 1. [sự] tranh cãi, tranh luận, cải chính, bác bỏ; 2. [sự] thanh toán, trang trải.

Widerruf /m -(e)s,/

1. [sự] thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bò, xóa bỏ, phé bỏ, hủy; bis auf Widerruf từ nay cho đén khi hủy bô; 2. [sự] cải chính; bác bỏ; - tun từ bỏ, từ chối, phủ nhận, chói phăng, vỗ tuột, không công nhận.

bestreiten /vt/

1. tranh cãi, bác bỏ, bài bác, bác, cải chính; 2. thanh toán, trang trải, trả hét, bù [lại], bù [được].

widerrufen /vt/

1. thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, phế bỏ; 2. cải chính, bác bỏ, từ bỏ, từ chói, phủ nhận, chói phăng, chói bay chối biến.

umstoaen /vt/

1. úp, lật nhào, quật đổ, làm đổ nhào, đánh đổ, lật úp, lật sáp; 2. cải chính, bác bỏ; 3. thú tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, phế bỏ, hủy; ein Urteil umstoaen (luật) phá án, bác án, hủy bỏ bán án, thủ tiêu án kiện.

Từ điển tiếng việt

cải chính

- đgt. (H. cải: thay đổi; chính: đúng) Sửa lại cho đúng: Cải chính một tin đưa sai trên báo.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cải chính

dementieren vt, widerlegen vt, widerrufen vt, bestreiten vt, ver-