kentem /I vt/
úp, lộn nhào, quật đổ, lật đổ, đánh đổ, lật úp, lật sấp; II vi (s) bị quật nhào [lật úp, lật sấp].
umstoaen /vt/
1. úp, lật nhào, quật đổ, làm đổ nhào, đánh đổ, lật úp, lật sáp; 2. cải chính, bác bỏ; 3. thú tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, phế bỏ, hủy; ein Urteil umstoaen (luật) phá án, bác án, hủy bỏ bán án, thủ tiêu án kiện.