umkehren /(sw. V.)/
(ist) đi quay lại;
quay về;
trở lui;
umkehren /(sw. V.)/
(hat) xoay lại;
quay ngược lại;
lật ngược lại;
ein umgekehrter Pyramidenstumpf : một hình chóp cụt ngược.
umkehren /(sw. V.)/
xoay lại;
quay lại;
ngoảnh lại;
umkehren /(sw. V.)/
(hat) lộn ngược (vớ, tay áo v v ) ra;
umkehren /(sw. V.)/
(hat) làm thay đổi hẳn;
lật lại;
lật ngược;
lật đổ;
đảo ngược;
die Polarität umkehren : đảo cực die Richtung umkehren : đảo chiều.
umkehren /(sw. V.)/
xoay chiều ngược lại;
đảo ngược;
der Magen kehrte sich ihm um (fig.) : hắn cảm thấy ruột gan lộn tùng phềo.