TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trở lui

trở lui

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi quay lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trở lui

zurück

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rückwärts

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Rücklauf wird die nachfolgende Spur nicht neben der ersten Spur abgelegt, sondern überkreuzt diese.

Khi trở lui, đường đắp tiếp theo không được nằm bên cạnh mà phải bắt chéo đường đắp trước đó.

Der Anschnitt ist zu diesem Zeitpunkt versiegelt und lässt keine Masse mehr vor oder zurück.

Miệng phun bị niêm kín trong thời điểm này và nguyên liệu không thể tiến tới hay trở lui về phía sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umkehren /(sw. V.)/

(ist) đi quay lại; quay về; trở lui;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trở lui

zurück (adv), rückwärts (adv), trở màu sich verfärben.