invert
[in'və:s]
o đảo, đảo ngược
§ invert emulsion : nhũ tương ngược
Nhũ tương nước trong dầu; nước là pha phân tán còn dầu lại là pha liên tục.
§ invert emulsion mud : bùn nhũ tương ngược
Bùn khoan nhũ tương nước trong dầu. Nước có thể ngọt hoặc mặn, dầu thường là dầu điezen hoặc dầu thô và dầu làm giảm độ nhớt trong khi đó nước lại làm tăng độ nhớt.
§ invert oil-emulsion drilling mud : bùn nhũ tương ngược