TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đáo

đáo

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đổi chiều

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

xiêu vẹo

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

có bước không đều

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

đáo

invert

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

drunken

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

NR besitzt eine einzigartige Kombination von guten Eigenschaften,schlechtere Eigenschaften werden durch Zusatzstoffe verbessert:

NR có tính năng phối hợp độc đáo của các đặc tính tốt; yếu điểm có thể được cải thiện bằng các chất phụ gia:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind dunkel und unauffällig gekleidet, und sie gehen auf Zehenspitzen, bemüht, kein Geräusch zu machen und kein Grashälmchen zu knicken.

Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.

Einige wenige sausen durch die Straßen und verrichten gute Taten, um frühere Missetaten wiedergutzumachen.

Một ít người chạy đôn chạy đáo trên đường phố, làm việc thiền hầu chuộc lại những hành động xấu xa ngày trước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They wear dark, indistinct clothing and walk on their toes, trying not to make a single sound, trying not to bend a single blade of grass.

Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.

A few souls gallop through the streets doing good deeds, attempting to correct their misdeeds of the past.

Một ít người chạy đôn chạy đáo trên đường phố, làm việc thiền hầu chuộc lại những hành động xấu xa ngày trước.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

invert

đổi chiều, đáo (chiều)

drunken

đáo; xiêu vẹo; có bước không đều (ren)

Từ điển tiếng việt

đáo

- dt. Trò chơi quăng đồng tiền hay một viên ngói, viên sành vào một cái đích: Quay thua đáo gỡ (tng).