Việt
lật nghiêng
đổ
đỉnh
mũi
nghiêng
làm nghiêng
bịt đầu
lật úp
máy lật thỏi
sự hàn đắp
đầu
chóp
mỏm
nơi đổ rác
thùng rác
miệng mỏ hàn
mũi hợp kim cứng
độ nghiêng
mẠt Viít // làm nghiêng
vát góc
vết rạn li ti tip đầu
đầu bịt
mảnh hợp kim cứng
mảnh gốm
hàn mảnh dao
Anh
tip
tilt
cant
careen
tip up
tipping
tiny crack
Đức
kanten
kielholen
ausschütten
umkippen
zuspitzen
verkanten
umschlagen
Nach dem „Kippen“ der Membranfeder wird die Ausrückkraft geringer.
Lực ngắt ly hợp giảm sau khi lò xo màng bị “lật nghiêng”.
Die Membranfeder kippt und die Druckplatte hebt ab, die Kupplung ist ausgekuppelt.
Lò xo màng bị lật nghiêng, giải phóng đĩa ép, và do vậy ngắt ly hợp.
Bei der Drehschemellenkung (Bild 2) ist die Kippneigung des Anhängers bei Volleinschlag und die damit verbundene Instabilität vergrößert.
Với hệ thống lái bàn xoay (Hình 2), khi tay lái được đánh tối đa, xu hướng xe rơ moóc bị lật nghiêng tăng lên và như thế dẫn đến việc mất ổn định.
das Boot ist plötzlich umgeschlagen
đột nhiên con thuyền lật úp.
vết rạn li ti tip đầu; đỉnh; đầu bịt; mảnh hợp kim cứng; mảnh gốm; mũi (gân đúc); lật nghiêng; hàn mảnh dao
độ nghiêng, mẠt Viít // làm nghiêng, lật nghiêng; vát góc
máy lật thỏi, lật nghiêng, sự hàn đắp
đầu, đỉnh, mũi, chóp, mỏm, lật nghiêng, đổ, nơi đổ rác, thùng rác, miệng mỏ hàn, mũi hợp kim cứng
verkanten /(sw. V.; hat)/
lật nghiêng;
umschlagen /(st. V.)/
(ist) lật nghiêng; lật úp;
đột nhiên con thuyền lật úp. : das Boot ist plötzlich umgeschlagen
kanten /vt/XD/
[EN] tip
[VI] lật nghiêng
kielholen /vt/VT_THUỶ/
[EN] careen
[VI] nghiêng, lật nghiêng (đại tu tàu)
ausschütten /vt/XD/
[VI] đổ, lật nghiêng
umkippen /vi/XD/
[EN] tilt, tip, tip up
[VI] làm nghiêng, lật nghiêng
zuspitzen /vt/XD/
[VI] bịt đầu; lật nghiêng