zuspitzen /(sw. V.; hat)/
(seltener) mài nhọn;
mài sắc;
gọt nhọn;
zuspitzen /(sw. V.; hat)/
hóa nhọn;
mọc nhọn;
zuspitzen /(sw. V.; hat)/
làm trầm trọng thêm;
làm căng thẳng thêm;
diese Kriegs drohung hat die Lage zugespitzt : lờì đe dọa gây chiến khiển cho tình hình thêm căng thẳng.
zuspitzen /(sw. V.; hat)/
trầm trọng hơn;
căng thẳng hơn;
ác liệt hơn;
kịch liệt hơn;
gay go hơn;
die Krise spitzt sich zu : cuộc khủng hoảng trồ nên trầm trọng hơn.