TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nêu rõ

nêu rõ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọt nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấn mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rắt nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cường điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuếch đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng đại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài nhon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuông điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói ngoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói phóng đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổi phồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá quá cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỉàm quá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nêu rõ

 highlight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 highlighting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nêu rõ

zuspitzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überspitzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überspitzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Werkstoffbezeichnungen gesinterte Bauteile verweisen auf das Fertigungsverfahren (Bilder 3,4,5).

Tên gọi vật liệu thiêu kết nêu rõ phương pháp gia công (Hình 3,4,5)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie an, wodurch die Landwirtschaft die Böden belastet.

Nêu rõ từ đâu nông nghiệp gây ra ô nhiễm đất.

Geben Sie an, welche Stoffeigenschaften dazu führen, dass ein Stoff als wassergefährdend eingestuft wird.

Nêu rõ các đặc tính khiến một chất được phân loại là nguy hiểm đối với nước.

Geben Sie an, welchem Vitamin eine Schutzfunktion gegen die Nitrosaminbildung im menschlichen Organismus zugeschrieben wird.

Nêu rõ các vitamin nào có chức năng bảo vệ chống lại sự hình thành của chất nitrosamin trong con người.

Geben Sie an, welche physikalischen und chemischen Verfahren zur Entsorgung von biologisch kontaminiertem Material geeignet sind.

Nêu rõ các phương pháp vật lý và hóa học thích hợp để xử lý sinh học vật liệu bị ô nhiễm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuspitzen /vt/

1. mài nhọn, mài sắc, gọt nhọn; 2. (nghĩa bóng) nhấn mạnh, nêu rõ, lưu ý; làm trầm trọng thêm;

überspitzt /a/

1. rắt nhọn [sắc]; 2. [được] nhấn mạnh, nêu rõ, lưu ý, cường điệu, khuếch đại, phóng đại.

überspitzen /vt/

1. mài nhon, mài sắc; 2. (nghĩa bóng) nhấn mạnh, nêu rõ, lưu ý, cuông điệu, khuếch đại, phóng đại, nói quá, nói ngoa, nói phóng đại, thổi phồng, đánh giá quá cao, ỉàm quá.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 highlight, highlighting

nêu rõ

Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).; Quá trình đánh dấu các ký tự hoặc các tên lệnh bằng cách đảo màu trên màn hình.