abtreiben /(st. V.)/
(hat) xô;
đẩy (cái gì, ai) lệch hướng;
die Strömung hat das Boot abgetrieben : dòng chảy mạnh đã đẩy chiếc thuyền đi chệch hướng der Wind hat den Ballon weit abgetrieben : gió đã thổi chiếc khinh khí cầu đi chệch rất xa.
abtreiben /(st. V.)/
(ist) bị lệch hướng;
bị đẩy chệch khỏi nơi nào (hay lộ trình) đã định;
das Boot treibt vom Ufer ab : chiếc thuyền đã bị đẩy xa bờ.
abtreiben /(st. V.)/
(hat) tống ra khỏi cơ thể;
thải ra;
trục ra;
das Mittel hat die Würmer abgetrieben : loại thuốc ấy đã trục những con giun ra.
abtreiben /(st. V.)/
(hat) phá thai;
sie hat abgetrieben : cô ta đã phá thai.
abtreiben /(st. V.)/
(hat) (thú) lùa đi;
đuổi đi (treiben);
abtreiben /(st. V.)/
(hat) (veraltet) làm mệt;
làm kiệt sức (một con thú);