Việt
bị lệch hướng
bị đẩy chệch khỏi nơi nào đã định
Đức
abtreiben
Die einzelnen Makromolekülfäden sind so dünn, das Lichtstrahlen nicht abgelenkt, bzw. gebrochen werden.
Sợi đại phân tử riêng lẻ mỏng đến độ các tia sáng chiếu xuyênqua mà không bị lệch hướng hoặc khúc xạ.
Dabei beschoss er eine sehr dünne Goldfolie mit a - Teilchen, das sind positiv geladene Heliumkerne. Er stellte fest,dass die meisten a - Teilchen ungehindert durch die Goldfolieflogen und nur wenige abgelenkt wurden.
Ông đã bắn các hạt a, là cáchạt nhân nguyên tố heli mang điện tích dương, vào một lá vàng mỏng và nhận thấy hầu hết các hạt a này xuyên qua lá vàng và chỉ một số ít hạt bị lệch hướng.
das Boot treibt vom Ufer ab
chiếc thuyền đã bị đẩy xa bờ.
abtreiben /(st. V.)/
(ist) bị lệch hướng; bị đẩy chệch khỏi nơi nào (hay lộ trình) đã định;
chiếc thuyền đã bị đẩy xa bờ. : das Boot treibt vom Ufer ab