TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schwächen

làm suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm suy nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm sút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm.... yếu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm giảm bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lơi lỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lỏng lẻo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yếu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schwächen

impair

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

schwächen

schwächen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies hat ein Verstärken bzw. Schwächen des Erregerfeldes und damit ein Verändern der induzierten Spannung zur Folge (Bild 3).

Từ trường cũng sẽ tăng và giảm tương ứng và do vậy thay đổi được điện áp cảm ứng (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fenster durchbrechen die Wände und schwächen deren wärmedämmende Funktion.

Cửa sổ làm gián đoạn các bức vách và làm yếu chức năng cách nhiệt của vách.

Nietverbindungen bedürfen einer aufwendigeren Vorbereitung und schwächen die Bauteile durch die Bohrungen.

Mối ghép đinh tán đòi hỏi sự chuẩn bị công phu và gây suy yếu chi tiết máy bởi các lỗ khoan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Fieber hat ihn geschwächt

cơn sốt đã làm cho anh ta yếu đi', den Gegner durch fortgesetzte Angriffe schwächen: làm kẻ địch suy yếu bằng những trận tẩn công liên tục.

jmds. Macht schwächen

làm giảm thế lực của ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwächen /(sw. V.; hat)/

làm yếu đi; làm suy yếu; làm suy nhược; làm kiệt sức; làm kiệt lực (entkräften);

das Fieber hat ihn geschwächt : cơn sốt đã làm cho anh ta yếu đi' , den Gegner durch fortgesetzte Angriffe schwächen: làm kẻ địch suy yếu bằng những trận tẩn công liên tục.

schwächen /(sw. V.; hat)/

làm giảm bớt; làm giảm sút; làm giảm tác dụng;

jmds. Macht schwächen : làm giảm thế lực của ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schwächen /vt/

1. làm.... yếu đi, làm suy yếu, làm suy nhược, làm kiệt sức, làm kiệt lực; 2. làm giảm bót, làm giảm sút, làm lơi lỏng, làm lỏng lẻo, nói ra.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

schwächen

impair