TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm giảm tác dụng

làm giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yếu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hạ xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vặn thấp xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm giảm tác dụng

schwächen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abdämpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem verhindert der im Kraftstoff vorhandene Schwefel die Wirksamkeit des Katalysators.

Bên cạnh đó, thành phần lưu huỳnh có trong nhiên liệu làm giảm tác dụng của bộ xúc tác xử lý NOx.

Das Wort „aber“ nimmt eine vorher gemachte Aussage zurück bzw. schwächt diese ab, und sollte z.B. durch „jedoch“ ersetzt werden.

Từ “nhưng” phủ nhận câu trước đó hoặc làm giảm tác dụng, nên được thay thế thí dụ bằng cụm từ “tuy nhiên”.

Auch Verbrennungsrückstände von Motoröl, z.B. bei defekten Kolbenringen oder Zylinderverschleiß, lagern sich auf der katalytisch aktiven Schicht ab und verringern so die Wirksamkeit des Katalysators.

Chất cặn do dầu động cơ cháy, thí dụ khi vòng xéc măng piston bị hư hay xi lanh bị mòn, cũng đọng lại trên lớp chủ động xúc tác và làm giảm tác dụng của bộ xúc tác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Macht schwächen

làm giảm thế lực của ai.

bei abge dämpftem Lampenlicht

dưới ánh đèn vặn nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwächen /(sw. V.; hat)/

làm giảm bớt; làm giảm sút; làm giảm tác dụng;

làm giảm thế lực của ai. : jmds. Macht schwächen

abdämpfen /(sw. V.; hat)/

làm giảm tác dụng; làm yếu đi; làm hạ xuống; vặn thấp (đèn) xuống (mildem);

dưới ánh đèn vặn nhỏ. : bei abge dämpftem Lampenlicht