abdämpfen /(sw. V.; hat)/
làm giảm tác dụng;
làm yếu đi;
làm hạ xuống;
vặn thấp (đèn) xuống (mildem);
bei abge dämpftem Lampenlicht : dưới ánh đèn vặn nhỏ.
abdämpfen /(sw. V.; hat)/
nấu cách thủy;
hấp;
xông;
Gemüse abdämpfen : hấp rau.
abdämpfen /(sw. V.; hat)/
lót một tấm vải ướt để là quần áo (không làm mất độ bóng của vải);