TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tần

tần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ninh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

om .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

om

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu nhừ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

náu nhừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu nhừ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yếu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắu nhừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bay hơi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tần

abstimmen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dämpfung II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gestovt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schmoren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stowen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abdämpfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fehlerhäufigkeit

Tần suất lỗi

Hochfrequenz

Tần số cao

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diesen Frequenzbereich bezeichnet man als Hochfrequenz (HF)-Bereich.

Tần số ở phạm vi này gọi là tần số cao hay cao tần (HF = High Frequency).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Frequenz, Periodenfrequenz

Tần số, tần số vòng

Kreisfrequenz

Tần số góc

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dämpfung II /f =, -en/

sự] ninh, hầm, tần, rim, om (thịt).

gestovt /a (thổ ngữ)/

đã] ninh, hầm, tần, om, nấu nhừ.

schmoren /I vt/

ninh, hầm, tần, rim, om, náu nhừ; II vi [bị] ninh, hầm, tần, rim, om, nấu nhừ, rán.

stowen /vt (thổ ngữ)/

ninh, hầm, tần, rim, om, nấu nhừ (thịt cừu).

abdämpfen /vt/

1. làm yếu đi (tiếng); 2. ninh, hầm, tần, rim, om, nắu nhừ; 3. làm bay hơi.

Từ điển Tầm Nguyên

Tần

Tên một cái lầu của Tần Mục Công dựng lên cho con là Lộng Ngọc ở để đánh đàn, thổi sáo. Nghĩa bóng: Nơi đàn sáo phong lưu. Lầu Tần chiều nhạt vẻ thu. Cung Oán

Tần

Thơ của Hàn Dũ: Vân hoành Tần lãnh gia hà tại (Núi Tần mây khuất nhà đâu nhỉ?). Nghĩa bóng: nhớ nhà, nhớ quê hương. Hồn quê theo ngọn mây Tần xa xa. Kim Vân Kiều

Tần

Tên một thứ rau mọc dưới nước. Xem Tần tảo. Ngọn tần kia bên bãi đưa hương. Chinh Phụ Ngâm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abstimmen /vt/VT&RĐ/

[EN]

[VI] tần