TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rim

rim

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ninh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

om

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

om .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

náu nhừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu nhừ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yếu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắu nhừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bay hơi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưng cách thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hắp hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

náu nhừ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu nhừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rim

auf kleinem Feuer kochen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dämpfung II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schmoren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stowen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abdämpfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dünsten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dunsten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Verfahrensbezeichnungen zur Herstellung solcher Schaumteile sind das Reaktionsschaumgießen kurz RSG oder ReactionInjection  Molding kurz RIM.

Phương pháp chế tạo các bộ phận xốp này đượcgọi là đúc xốp phản ứng (viết tắt tiếng Đức làRSG) hay đúc phun phản ứng (Reaction Injection-Moulding - RIM).

Die geringen Drücke von 3 bar bis 6 bar beim Schäumen, außer bei den Verfahren RIM undRRIM, machen es möglich, die Schaumteile in Werkzeugen ohne Werkzeugträger herzustellen.

Với áp suất thấp từ 3 bar đến 6 bar khi tạoxốp, ngoại trừ phương pháp RIM (ReactionInjection Moulding - Đúc phun phản ứng) vàRRIM (Reinforced Reaction Injection Moulding - Đúc phun phản ứng gia cường), các bộ phậnxốp có thể được chế tạo trong các khuônkhông cần giá kẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dunsten /(sw. V.; hat)/

ninh; hầm; rim; om; nấu nhừ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dämpfung II /f =, -en/

sự] ninh, hầm, tần, rim, om (thịt).

schmoren /I vt/

ninh, hầm, tần, rim, om, náu nhừ; II vi [bị] ninh, hầm, tần, rim, om, nấu nhừ, rán.

stowen /vt (thổ ngữ)/

ninh, hầm, tần, rim, om, nấu nhừ (thịt cừu).

abdämpfen /vt/

1. làm yếu đi (tiếng); 2. ninh, hầm, tần, rim, om, nắu nhừ; 3. làm bay hơi.

dünsten /vt/

1. hấp, đồ, chưng cách thủy, hắp hơi; 2. ninh, hầm, rim, om, náu nhừ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rim

auf kleinem Feuer kochen.