kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
cào;
quào;
con mèo đã cào nó. : die Katze hat ihn gekratzt
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
cào;
rạch (để khắc lên vật gì);
khắc một dấu hiệu lên tường. : ein Teichen in die Wand kratzen
krabblig,krabbelig /(Adj.) (ugs.)/
cọ;
cào;
ratschen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cào;
làm xước da;
scharren /['Jaron] (sw. V.; hat)/
gãi;
cào;
quào (bằng móng chân hay móng vuốt);
con chó cào vào cửa. : der Hund scharrt an der Tür
ritzen /(sw. V.; hat)/
cào;
rạch;
khía;
Kratzer /der; -s, -/
cái cào;
cái nạo;
Rechen /der; -s, -/
(südd , md , österr , Schweiz ) cái cào;
cái bừa cào (Harke);
Scharre /die; -, -n (veraltet)/
cái cào;
cái cạo;
cái nạo;
Schrapper /der; -s, -/
(landsch ) cái cào;
cái cạo;
miếng nạo;
Har /ke [’harka], die; -, -n (bes. nordd.)/
cái cào;
bừa cào;
bừa cỏ (Rechen);
(tiếng lóng) nói thẳng vào mặt ai. : jmdm. zeigen, was eine Harke ist