TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ratschen

gây tiếng dộng sột soạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây tiếng động xoèn xoẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xước da

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay bánh cóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói huyên thiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ratschen

ratschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schneideisen in Sechskantform (Bild 3). Sie dienen zum Nachschneiden beschädigter Gewinde oder zum Gewindeschneiden an schwer zugänglichen Stellen, da sie mit Schraubenschlüsseln oder Ratschen bewegt werden können.

Bàn ren dạng sáu cạnh (Hình 3) được dùng để cắt lại (cắt hiệu chuẩn tinh) ren đã bị hư hay cắt ren ở những vị trí khó cắt vì có thể quay bàn ren bằng cờ lê (chìa khóa vặn ốc) hoặc chìa vặn có bánh cóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Schere ratscht durch den Stoff

cây kéo cắt vải kêu xoèn xoẹt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ratschen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

gây tiếng dộng sột soạt; gây tiếng động xoèn xoẹt;

die Schere ratscht durch den Stoff : cây kéo cắt vải kêu xoèn xoẹt.

ratschen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

cào; làm xước da;

ratschen /(siidd.) (sw. V.; hat)/

xoay bánh cóc;

ratschen /(siidd.) (sw. V.; hat)/

(ugs ) nói huyên thiên (schwatzen);