Việt
cào
nạo
xây xát
quào
cấu.
Đức
Kratzer
Die Prägungen sind mit den heutigen Folien sehr abrieb- und kratzfest und besitzen eine hohe physikalische und chemische Beständigkeit.
Kỹ thuật in dập nổi trên màng mỏng hiện nay không những bền đối với bào mòn và xây xát, mà còn có độ bền cao về vật lý và hóa học.
Als der Königssohn sich der Dornenhecke näherte, waren es lauter grosse schöne Blumen, die taten sich von selbst auseinander und liessen ihn unbeschädigt hindurch,
Hoàng tử đến gần bụi gai thì chỉ thấy toàn những bông hồng to tươi nở như đón chào và giãn lối để chàng đi khỏi bị xây xát.
Diese vorsterilisierten Systeme gewährleisten eine geringere mechanische Belastung der scherkraftempfindlichen Säugerzellen und sind daher besonders schonend.
Những hệ thống vô trùng này bảo đảm ít xây xát cho các tế bào động vật có vú, vì vậy đặc biệt chúng ít bị thiệt hại.
Kratzer /m -s, =/
1. [cái] cào, nạo; 2. [vết, vệt, chỗ] xây xát, quào, cào, cấu.