kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
cào;
quào;
die Katze hat ihn gekratzt : con mèo đã cào nó.
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
viết sột soạt;
viết nguệch ngoạc;
die Feder kratzt : ngòi bút chạy sột soạt.
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
cọ sột soạt;
cạ sột soạt;
chà;
cạo;
etw. blank kratzen : cạo vật gỉ sạch bóng.
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
gãi;
kratz mich bitte mal auf dem Rücken! : làm an gãi lưng cho conl sich am Kopf kratzen : gãi đầu (tỏ ý không hiểu).
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
cọ xát;
làm ngứa (do bề mặt nhám);
der neue Pullover kratzt fürchterlich auf der Haut : chiếc áo len mới cạ váo da làm ngứa kinh khủng.
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
gây cảm giác khé cổ;
làm ngứa cổ (do chất lượng kém);
der Wein kratzt ỉm Hals : rượu vang làm khé cổ.
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
cào;
rạch (để khắc lên vật gì);
ein Teichen in die Wand kratzen : khắc một dấu hiệu lên tường.
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
cào tróc;
cạo tróc;
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
(landsch ) lấy trộm (stehlen);
kratzen /(sw. V.; hat)/
rạch vào;
khắc vào;
er hat seinen Namen in den Stein eingekratzt : nó đã rạch tên mình lên khối đá.
kratzen /(sw. V.; hat)/
lấy cảm tình;
thu hút thiện cảm;
lấy lòng;