TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufkratzen

cào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nạo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quào làm lở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị trầy xước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quào trầy da hay sây sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm trầy nhám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tươi tỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vui vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuấy động bầu không khí cho vui hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aufkratzen

scratch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

aufkratzen

aufkratzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du kratzt die Wunde am Knie immer wieder auf

con lại gãi làm vỡ vết thương ở đầu gối rồi.

die Domen kratzten ihm das Gesicht auf

những cái gai cào xước gương mặt của nó.

der saure Wein kratzt mir ja die Kehle auf!

loại rượu chua này làm rát cồ họng tôi đây!

sie hat die alten Leute wieder ein bisschen aufgekratzt

cô ấy đã khiến cho các cụ già vui vẻ han một chút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufkratzen /(sw. V.; hat)/

gãi; cào; quào làm lở (vết thương đã lành v v ) ra;

du kratzt die Wunde am Knie immer wieder auf : con lại gãi làm vỡ vết thương ở đầu gối rồi.

aufkratzen /(sw. V.; hat)/

bị trầy xước; bị cào; quào trầy da hay sây sát;

die Domen kratzten ihm das Gesicht auf : những cái gai cào xước gương mặt của nó.

aufkratzen /(sw. V.; hat)/

làm đau; làm trầy nhám; làm rát;

der saure Wein kratzt mir ja die Kehle auf! : loại rượu chua này làm rát cồ họng tôi đây!

aufkratzen /(sw. V.; hat)/

(ugs selten) làm tươi tỉnh; làm vui vẻ; khuấy động bầu không khí cho vui hơn (aufheitem);

sie hat die alten Leute wieder ein bisschen aufgekratzt : cô ấy đã khiến cho các cụ già vui vẻ han một chút.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufkratzen /vt/

quào, cấu, cào; làm trầy da;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufkratzen /vt/XD/

[EN] scratch

[VI] cạo, nạo