aufkratzen /(sw. V.; hat)/
gãi;
cào;
quào làm lở (vết thương đã lành v v ) ra;
du kratzt die Wunde am Knie immer wieder auf : con lại gãi làm vỡ vết thương ở đầu gối rồi.
aufkratzen /(sw. V.; hat)/
bị trầy xước;
bị cào;
quào trầy da hay sây sát;
die Domen kratzten ihm das Gesicht auf : những cái gai cào xước gương mặt của nó.
aufkratzen /(sw. V.; hat)/
làm đau;
làm trầy nhám;
làm rát;
der saure Wein kratzt mir ja die Kehle auf! : loại rượu chua này làm rát cồ họng tôi đây!
aufkratzen /(sw. V.; hat)/
(ugs selten) làm tươi tỉnh;
làm vui vẻ;
khuấy động bầu không khí cho vui hơn (aufheitem);
sie hat die alten Leute wieder ein bisschen aufgekratzt : cô ấy đã khiến cho các cụ già vui vẻ han một chút.