TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm rát

làm đau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm rát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm trầy nhám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm buốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóng bỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đau khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm rát

aufkratzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reizen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beißen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Reizt die Augen

Làm rát mắt

Reizt die Haut

Làm rát da

GHS05 Ätzwirkung

GHS05 Tác dụng làm rát

Reizt die Augen und die Haut

Làm rát các bộ phận mắt và da

Reizt die Atmungsorgane und die Haut

Làm rát các bộ phận hô hấp và da

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) auf die Zunge beißen

ngậm tăm, lặng thinh, nín thinh, lặng im, nín lặng;

um sich (A) beißen

gừ gừ, gầm gừ; (nghĩa bóng) hậm hực trả lòi; 2. làm đau, làm buốt, làm rát, nóng bỏng;

Gras beißen

chết;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der saure Wein kratzt mir ja die Kehle auf!

loại rượu chua này làm rát cồ họng tôi đây!

der Rauch reizt die Augen

khói làm cay mẳt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beißen /vt, vi/

1. cắn, đót, châm, mổ; Brot beißen nhai bánh mi, sich (D) auf die Lippen beißen cắn môi sich (D) auf die Zunge beißen ngậm tăm, lặng thinh, nín thinh, lặng im, nín lặng; um sich (A) beißen gừ gừ, gầm gừ; (nghĩa bóng) hậm hực trả lòi; 2. làm đau, làm buốt, làm rát, nóng bỏng; der Pfeffer beißt auf der Zunge ót làm rát lưôi; 3. làm đau khổ, làm khổ, hành hạ; giày vò, làm tình làm tội, giằn vặt, day dứt; ins Gras beißen chết;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufkratzen /(sw. V.; hat)/

làm đau; làm trầy nhám; làm rát;

loại rượu chua này làm rát cồ họng tôi đây! : der saure Wein kratzt mir ja die Kehle auf!

reizen /(sw. V.; hat)/

kích thích; tác động; làm cay; làm rát;

khói làm cay mẳt. : der Rauch reizt die Augen