Việt
bừa
cẩu thả
tắc trách
táp nham
lam nham
lơ là
chểnh mảng
bùa bãi
ẩu đả
phóng đãng
trác táng
bê tha
bừa bãi
trụy lạc
dâm đãng.
cào
khai quật
cái cuốc
cái cào vét
cái gàu xúc
cái bừa
bừa đất
que khuấy
thiết bị trộn
Anh
harrow
harrowing
hoe
rabble
Đức
eggen
unordentlich
nachlässig
lotterig
Gelenkegge
Furchenzieher
Die Zahl antibiotikaresistenter Bakterien nimmt besorgniserregend zu, was einerseits durch zu häufige und unkritische Behandlung mit Antibiotika begünstigt wird und zum anderen durch den Antibiotikaeinsatz in der Massentierhaltung.
Số lượng vi khuẩn kháng kháng sinh tăng lên đáng lo sợ, một mặt do sử dụng thuốc kháng sinhquá thường xuyên và điều trị bừa bãi và mặt khác do dùng quá nhiều thuốc kháng sinh trong chăn nuôi.
bừa, khai quật, cái cuốc, cái cào vét, cái gàu xúc
cái bừa, bừa đất
que khuấy, thiết bị trộn, cái bừa
cào, bừa
Trong nuôi trồng thủy sản, kỹ thuật làm sạch các chất lắng đọng dưới đáy lồng nuôi cá trong các trại cá. Trong quá trình này, các chất lắng đọng được cào đi cào lại bằng dụng cụ cơ khí, hay dùng năng lượng điện do thợ lặn thực hiện hoặc được kéo đi bằng một con thuyền.
Furchenzieher /der/
cái bừa;
lotterig /a/
1. cẩu thả, tắc trách, táp nham, lam nham, lơ là, chểnh mảng, bừa, bùa bãi, ẩu đả; 2. phóng đãng, trác táng, bê tha, bừa bãi, trụy lạc, dâm đãng.
Gelenkegge /f =, -n (nông nghiệp)/
cái bừa; -
- 1 I d. Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ, có nhiều kiểu loại khác nhau. Kéo bừa. Bừa cải tiến.< br> - II đg. Làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng cái . Cày sâu bừa kĩ. …Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa (cd.).< br> - 2 t. (thường dùng phụ sau đg.). 1 Không kể gì trật tự. Giấy má bỏ bừa trong ngăn kéo. 2 Không kể gì đúng sai, hậu quả, chỉ cốt làm cho xong. Không hiểu, chớ trả lời bừa. Tự ý làm bừa.
harrow /xây dựng/
1) eggen vt; cái bừa Egge f;
2) unordentlich (a), nachlässig (a),