Wollüstling /m -s, -e/
ngưòi] dâm dục, dâm ô, dâm đãng, hiéu sắc.
buhlerisch /a/
dâm đãng, dâm dật, dâm ô, trụy lạc.
Erotik /f =/
1. [sự] dâm đãng, dâm dật, luyến ái; 2. thơ tình, tình thi.
Satyr /m -n u -s, -n/
1. (thần thoại) thần Dê; 2.[ngưòi] cuồng dâm, dâm dục, dâm đãng, hiếu sắc.
ausschweifend /a/
bê tha, trụy lạc, dâm đãng, bùa bãi, phóng đãng, dâm ô, trác táng.
Unzucht /f =/
sự] dâm dục, dâm đãng, dâm dật. dâm ô, trác táng, tà dâm, trụy lạc, bê tha; in Unzucht lében sống trụy lạc [bê tha, phóng đãng].
Schrankenlosigkeit /f =/
1. [sự] vô bỏ bến, mênh mông, bát ngát; 2. [sự, tính] bê tha, trụy lạc, dâm đãng, vô kỉ luật; tự ý, tự tiện.
Hurerei /f =, -en (tục)/
sự] bê tha, trụy lạc, dâm đãng, phóng đãng, dâm ô, làm đĩ, mại dâm, mãi dâm.
Geilheit /f =,/
1. [sự, tính] dâm dục, dâm đãng, nhục dục, sắc dục, hiếu sắc, sự say mê, sự đắm đuối; 2. (động) động đực; 3. (đất đai) [sự, độ] phì nhiêu, màu mở.
Wollust /f =, -lüste/
1. [sự] khoái trá, khoan khoái, thỏa thích, khoái cảm, khoái lạc, thú vị; 2. [lòng, tính] sắc dục, hiếu sắc, ' dâm dục, dâm ô, dâm đãng, nhục dục.
zügellos /a/
1. không có yên cương; 2. không kìm được, không nén được, mãnh liệt, bê tha trụy lạc, dâm đãng, bừa bãi, phóng đãng, dâm ô, trác táng, phóng đãng.
leichtfertig /a/
nhẹ dạ, nông nổi, hời hợt. bê tha, trụy lạc, dâm đãng, bừa bãi, hời hợt, bê tha, phóng đãng, không thận trọng, hấp tắp, khinh suất, bộp chộp.
wüst /a/
1. [thuộc] hoang mạc, sa mạc, hoang vu, hoang, không dân cơ; wüst liegen bị bỏ hoang; 2. rối, rối tung, rói bù. mất trật tự, bửa bãi, lộn xộn; ein - es Durcheinander [sự| lộn xộn, rỗi rắm; 3. phóng đãng, trác táng, bê tha, dâm đãng, dâm ô; - es Treiben cuộc sống bê tha.