verwickelt /a u adv/
1. [bị] rối, mắc; 2. (nghĩa bóng) b| dính líu.
abstrus /a/
rối, rói tung, rói bù, rối ren; vô lý, phi lý, vẩn vơ.
verwirrt /a/
1. rối, rối tung, rối bù; 2. (nghĩa bóng) rối rắm, rối ren, rắc rói, rối beng, rối loạn, loạc choạc; 3. [bị] luống cuống, lúng túng, bói rói, ngượng ngùng, thẹn thùng, mắc cở, thèn thẹn; ỹ-n verwirrt machen làm (ai) mắc cô [ngượng ngùng, bối rói, thẹn thùng].
wüst /a/
1. [thuộc] hoang mạc, sa mạc, hoang vu, hoang, không dân cơ; wüst liegen bị bỏ hoang; 2. rối, rối tung, rói bù. mất trật tự, bửa bãi, lộn xộn; ein - es Durcheinander [sự| lộn xộn, rỗi rắm; 3. phóng đãng, trác táng, bê tha, dâm đãng, dâm ô; - es Treiben cuộc sống bê tha.
Drahtpuppe /f =, -n/
con rối, bù nhìn; Draht
filzig /a/
1 . rối bù, bù xù, xổm xoàm, bù, rối, xù, xôm; 2. hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn.
Puppe /f =, -n/
1. con búp bê, (sân khấu) con rối; 2. ma nơ canh, hình nhân làm mẫu; 3. (động vật) [con] nhộng; 4.: die Garben in Puppe n setzen xép các bó thành đống; ♦ einfach Puppe! tuyệt đẹp, tuyệt, tuyệt thật, tuyệt; bis in die Puppe n [một cách] quá đáng, quá múc, quá chùng, quá đỗi, quá độ, quá xá, quá quắt, thái quá; [một cách] không ngừng, luôn luôn, liên tục, liên tiếp, rất lâu.