TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vướng

vướng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa lầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc kẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

móc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể rời đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo đẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phẩm chất kém

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tắc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

rối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mắc hụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vướng

foul

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

vướng

behindert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gehindert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gehemmt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hindern •

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

im Wege sein.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verwickeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

festsitzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn sich ein Stäubchen darauf absetzt, bleibt er stehen und bürstet es sorgfältig ab, ohne Rücksicht auf getroffene Verabredungen.

Chỉ cần làm vướng một chút bụi là ông sẽ đứng ngay lại, phủi thật kĩ, bất chấp giờ giấc đã hẹn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

If dust messes his clothes, he will stop and painstakingly brush them off, regardless of waiting appointments.

Chỉ cần làm vướng một chút bụi là ông sẽ đứng ngay lại, phủi thật kĩ, bất chấp giờ giấc đã hẹn.

They yearn to capture a single minute at the breakfast table drinking tea, or a moment when a grandchild is stuck getting out of her costume, or an afternoon when the winter sun reflects off the snow and floods the music room with light.

Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Austritt des Bohrers aus der Bohrung hakt dieser leicht ein, dadurch können Unfälle entstehen.

Khi mũi khoan được rút ra khỏi lỗ khoan, mũi khoan dễ bị vướng và có thể xảy ra tai nạn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Balg empfindlich gegen Verschmutzung (Ablagerungen, Schweißspritzer usw.) und mechanische Beschädigung

Ống khớp dễ bị vướng bẩn (tích tụ, cặn hàn v.v.) và hư hỏng cơ học

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Seil des Ballons hatte sich im Geäst verwickelt

sợi dây của quả bóng bay bị vướng vào cành cây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

festsitzen /(tách được) vi/

bị] sa lầy, mắc, mắc hụt, vướng, hóc.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

foul

phẩm chất kém; tắc, vướng, rối

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwickeln /(sw. V.; hat)/

mắc kẹt; dính; móc; vướng [in + Akk: vào ];

sợi dây của quả bóng bay bị vướng vào cành cây. : das Seil des Ballons hatte sich im Geäst verwickelt

kleben /bleiben (st. V.; ist)/

mắc kẹt; mắc; vướng; sa lầy; không thể rời đi; không thể bỏ; đeo đẳng; bám chặt;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vướng

behindert (a), gehindert (a), gehemmt (a); hindern •, im Wege sein.