TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

festsitzen

sa lầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc hụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vướng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được bắt chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bắt cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị sa lầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mắc kẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị kẹt lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

festsitzen

beset

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

festsitzen

festsitzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

festsitzen

coincé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Festlager müssen sowohl der Außenring als auch der Innenring im Gehäuse bzw. auf der Welle festsitzen.

Ở những ổ đỡ cố định, vòng ngoài cũng như vòng trong phải gắn chặt trong vỏ bọc hoặc trên trục.

Soll der Kolbenbolzen mit Schrumpfsitz 11 im Pleuelauge festsitzen, so wird er unmittelbar in das Pleuelauge eingeschrumpft.

Nếu chốt piston được nối cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, nó được trực tiếp làm co lại trong đầu nhỏ thanh truyền.

Beim Loslager darf nur der Innen- oder Außenring festsitzen, d.h. ein Ring muss in axialer Richtung beweglich sein (Bild 4).

Ở những ổ đỡ di động, chỉ có vòng trong hoặc vòng ngoài được phép cố định, nghĩa là một vòng phải di động được theo hướng trục (Hình 4).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Schrauben sitzen fest

những con bu lông được bắt chặt.

der Schmutz sitzt ziemlich fest

chất bẩh dính bám chặt

U der Gedanke hat lange in ihm festgesessen

ý nghĩ đó đã bám chặt trong đầu hắn rất lâu.

das Schiff saß auf der Sandbank fest

con tàu bị mắc cạn trên bãi cát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

festsitzen /(unr. V.; hat)/

được bắt chặt; được bắt cứng;

die Schrauben sitzen fest : những con bu lông được bắt chặt.

festsitzen /(unr. V.; hat)/

dính chặt; bám chặt;

der Schmutz sitzt ziemlich fest : chất bẩh dính bám chặt U der Gedanke hat lange in ihm festgesessen : ý nghĩ đó đã bám chặt trong đầu hắn rất lâu.

festsitzen /(unr. V.; hat)/

bị sa lầy; bị mắc kẹt; bị kẹt lại;

das Schiff saß auf der Sandbank fest : con tàu bị mắc cạn trên bãi cát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

festsitzen /(tách được) vi/

bị] sa lầy, mắc, mắc hụt, vướng, hóc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

festsitzen /SCIENCE/

[DE] festsitzen

[EN] beset

[FR] coincé