Việt
được bắt chặt
được bắt cứng
Đức
festsitzen
Die Befestigung des Zylinders auf dem Grundgestell erfolgt meist durch lösbare Schraubenverbindungen.
Xi lanh được bắt chặt trên bệ máy (khung chính) phần nhiều bằng các mối ghép bulông có thể tháo được.
Einziehschrauben dienen zur Befestigungvon Bauteilen mit Durchgangsbohrungen an Bauteilen mit Innengewinde.
Vít cấy được bắt chặt vào thânmáy và để tháo nắp chỉ cần tháo đai ốc là có thể nhấc nắp lên.
Die Stiftschraube wird z. B. im Gehäuse eingeschraubt und zur Demontage eines Deckels wird die Mutter gelöst und der Deckel kann abgehoben werden.
Vít cấy được bắt chặt vào thân máy và để tháo nắp chỉ cần tháo đai ốc là có thể nhấc nắp lên.
Zur Plastifizierung ist zunächst ein beheizbarer Zylinder erforderlich (Bild 1), der auf einem Untergestell befestigt werden muss.
Để dẻo hóa, trước hết phải có một xi lanh có thể chịu gia nhiệt (Hình 1) được bắt chặt trên một bệ đỡ.
Die Lagerdeckel werden von unten mit Schrauben befestigt.
Nắp ổ đỡ được bắt chặt từ dưới lên nhờ các bu lông.
die Schrauben sitzen fest
những con bu lông được bắt chặt.
festsitzen /(unr. V.; hat)/
được bắt chặt; được bắt cứng;
những con bu lông được bắt chặt. : die Schrauben sitzen fest