TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

behindert

bị tàn tật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn tật

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bị tổn thương ein ~ es Kind haben có một đứa con bị tàn tật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị tật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tổn thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

behindert

disabled

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

handicapped

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

having special needs

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

behindert

behindert

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

behindert

désactivé

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem behindert der Ausfall einer Station nicht das gesamte Netz.

Ngoài ra, một trạm gặp sự cố sẽ không làm ảnh hưởng đến toàn mạng.

Der Kesselstein behindert den Durchfluss der Kühlflüssigkeit und beeinträchtigt die Wärmeabfuhr.

Đá vôi cản trở sự lưu thông của chất lỏng làm mát và ảnh hưởng đến việc tải thoát nhiệt.

Dabei wird die Leitfähigkeit des Werkstoffes verringert, d.h. das Strömen der Elektronen wird behindert.

Qua đó, khả năng truyền điện trong vật liệu dẫn điện bị giảm đi, nghĩa là dòng electron bị cản trở nhiều hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Materialschwindung im Werkzeug wird behindert.

:: S ự co rút v ậ t li ệ u trong khuôn b ị ng ă n tr ở .

Letztendlich kann man daraus schlussfolgern,dass die gerichtete Elektronenbewegung, derelektrische Strom, durch das Zusammenstoßen mit den schwingenden Atomrümpfen behindert wird.

Cuối cùng ta có thể kết luận rằng chuyển động có hướng của các electron, tức là dòng điện, bị cản trở vì va chạm do sự dao động của các khung nguyên tử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behindert /(Adj.)/

bị tật; bị tổn thương; bị tàn tật;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behindert /a/

bị tàn tật, bị tổn thương ein behindert es Kind haben có một đứa con bị tàn tật

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

behindert

[DE] behindert

[EN] disabled, handicapped, having special needs

[FR] désactivé

[VI] tàn tật