Việt
bị tàn tật
tàn tật
bị tổn thương ein ~ es Kind haben có một đứa con bị tàn tật
bị tật
bị tổn thương
Anh
disabled
handicapped
having special needs
Đức
behindert
Pháp
désactivé
Außerdem behindert der Ausfall einer Station nicht das gesamte Netz.
Ngoài ra, một trạm gặp sự cố sẽ không làm ảnh hưởng đến toàn mạng.
Der Kesselstein behindert den Durchfluss der Kühlflüssigkeit und beeinträchtigt die Wärmeabfuhr.
Đá vôi cản trở sự lưu thông của chất lỏng làm mát và ảnh hưởng đến việc tải thoát nhiệt.
Dabei wird die Leitfähigkeit des Werkstoffes verringert, d.h. das Strömen der Elektronen wird behindert.
Qua đó, khả năng truyền điện trong vật liệu dẫn điện bị giảm đi, nghĩa là dòng electron bị cản trở nhiều hơn.
:: Materialschwindung im Werkzeug wird behindert.
:: S ự co rút v ậ t li ệ u trong khuôn b ị ng ă n tr ở .
Letztendlich kann man daraus schlussfolgern,dass die gerichtete Elektronenbewegung, derelektrische Strom, durch das Zusammenstoßen mit den schwingenden Atomrümpfen behindert wird.
Cuối cùng ta có thể kết luận rằng chuyển động có hướng của các electron, tức là dòng điện, bị cản trở vì va chạm do sự dao động của các khung nguyên tử.
behindert /(Adj.)/
bị tật; bị tổn thương; bị tàn tật;
behindert /a/
bị tàn tật, bị tổn thương ein behindert es Kind haben có một đứa con bị tàn tật
[DE] behindert
[EN] disabled, handicapped, having special needs
[FR] désactivé
[VI] tàn tật