TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 bug

cần bán tự động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lỗi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chỗ rối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự trục trặc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đặt micrô nghe trộm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lỗi kỹ thuật

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 bug

 bug

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blockage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 build-in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bed bug

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 balking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deficiency

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 failure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bug /điện/

cần bán tự động

Nút bán tự động tốc độ cao dùng để truyền mật mã.

 bug /toán & tin/

lỗi, rối

Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC./Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

 bug /toán & tin/

chỗ rối

 bug

sự trục trặc

 bug

đặt micrô nghe trộm

 bug

cần bán tự động

 bug /toán & tin/

rối

Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

 bug /điện tử & viễn thông/

đặt micrô nghe trộm

 blockage, bug

lỗi

Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi.

 bug, build-in /cơ khí & công trình/

lỗi kỹ thuật

 bed bug, bug /y học/

rệp

 balking, bug, deficiency, failure

sự trục trặc